Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
319 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Luật di sản văn hóa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam: đã sửa đổi, bổ sung năm 2010 / Lý Bá Toàn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 47tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các qui định trong Luật di sản văn hoá
/ 14000

  1. [Luật di sản văn hoá]  2. |Luật di sản văn hoá|  3. |Việt Nam|  4. Pháp luật|
   344.597094 .LD 2014
    ĐKCB: TK.5891 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5893 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật Giáo dục .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 71tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung. Hệ thống giáo dục quốc dân. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Nhà giáo. Người học. Nhà trường, gia đình và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành
/ 7500đ

  1. |Việt Nam|  2. |luật giáo dục|  3. Pháp luật|
   344.597 VN(.LG 2006
    ĐKCB: TK.5950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5951 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật Giáo dục .- H. : Chính trị Quốc gia , 1998 .- 71tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung. Hệ thống giáo dục quốc dân. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Nhà giáo. Người học. Nhà trường, gia đình và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành
/ 5300đ

  1. |Việt Nam|  2. |luật giáo dục|  3. Pháp luật|
   344.597 VN(.LG 1998
    ĐKCB: TK.5964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5965 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5966 (Sẵn sàng)  
4. Hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đào tạo : Mầm non, phổ thông, trung học chuyên nghiệp, giáo dục không chính quy .- H. : Giáo dục , 2000 .- 318tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các nghị định, thông tư liên tịch của chính phủ và các bộ liên quan về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
/ 40000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Giáo dục|  4. Văn bản pháp qui|  5. Nghị định|  6. Luật|
   KPL .HT 2000
    ĐKCB: TK.0045 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Tiếng anh 8 - I- Learn - Smart World Student's Book / Võ Đại Phúc (tổng ch.b.), Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Quyên,... .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh , 2023 .- 125tr. ; 28cm.
   ISBN: 9786043675337 / 80.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Lớp 8.  3. Student's Book.  4. [Việt Nam]  5. |Việt Nam|
   I. Võ Đại Phúc.   II. Huỳnh Tuyết Mai.   III. Nguyễn Thị Ngọc Quyên.
   428.76 8VDP.TA 2023
    ĐKCB: GK.0540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0543 (Sẵn sàng)  
6. Giáo dục công dân 8 / Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Bùi Xuân Anh... .- Huế : Nxb. Đại học Huế , 2023 .- 75tr. ; 27cm. .- (Cánh Diều)
   ISBN: 9786043379372 / 14.000đ

  1. Giáo dục công dân.  2. Lớp 8.  3. [Việt Nam]  4. |Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Mỹ Lộc.   II. Phạm Việt Thắng.   III. Bùi Xuân Anh.
   170.7 8NTML.GD 2023
    ĐKCB: GK.0488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0491 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Toán 8 . T.2 / Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh(ch.b.) ... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 104tr. ; 27cm. .- (Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040351708 / 15.000đ

  1. Toán.  2. Lớp 8.  3. [Việt Nam]  4. |Việt Nam|
   I. Trần Nam Dũng.   II. Trần Đức Huyên.   III. Nguyễn Thành Anh.
   510 8TND.T2 2023
    ĐKCB: GK.0407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0410 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Toán 8 . T.1 / Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh(ch.b.) ... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 128tr. ; 27cm. .- (Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040351692 / 19.000đ

  1. Toán.  2. Lớp 8.  3. [Việt Nam]  4. |Việt Nam|
   I. Trần Nam Dũng.   II. Trần Đức Huyên.   III. Nguyễn Thành Anh.
   510 8TND.T1 2023
    ĐKCB: GK.0392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0393 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0395 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐÌNH THI
     Xung kích : Tiểu thuyết / Nguyễn Đình Thi .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 191tr ; 16cm .- (Tủ sách vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 6000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|  5. Việt Nam|
   895.9223 NDT.XK 2001
    ĐKCB: TN.2191 (Sẵn sàng trên giá)  
10. ĐOÀN GIỎI
     Đất rừng phương Nam : Tiểu thuyết . T.2 / Đoàn Giỏi .- In lần thứ 5 theo bản in năm 1999 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 192tr ; 16cm .- (Tủ sách Vàng : Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 5000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Tiểu thuyết|
   895.922334 DG.D2 2000
    ĐKCB: TN.2187 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐÌNH BỔN
     Phượng Trắng / Nguyễn Đình Bổn .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 141tr : tranh vẽ ; 18cm .- (Tủ sách Tuổi mới lớn)
/ 5000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện ngắn|  4. Việt Nam|
   895.9223. NDB.PT 2002
    ĐKCB: TN.2183 (Sẵn sàng trên giá)  
12. TÔ HOÀI
     Dế mèn phiêu lưu kí : Truyện ngắn / Tô Hoài .- Đồng Nai : Đồng Nai , 2000 .- 152tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 8000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.922 TH.DM 2000
    ĐKCB: TN.2182 (Sẵn sàng)  
13. TÔ HOÀI
     Dế mèn phiêu lưu kí / Tô Hoài .- In theo bản của Nhà xuất bản Kim Đồng năm 1983 .- Đồng Nai : Đồng Nai , 1998 .- 122tr ; 19cm
/ 9000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.922 TH.DM 1998
    ĐKCB: TN.2181 (Sẵn sàng)  
14. QUANG HUY
     Hoa Xuân Tứ : Truyện vừa / Quang Huy .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 191tr ; 16cm
/ 4500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện vừa|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223. QH.HX 2001
    ĐKCB: TN.2105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.2106 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.2107 (Sẵn sàng trên giá)  
15. HUỲNH VĂN TỚI
     Ngôi nhà trên đồi hoang : Tập truyện ngắn / Huỳnh Văn Tới .- H. : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 142tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. [văn học hiện đại]  2. |văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Truyện ngắn|
   895.92 HVT.NN 1999
    ĐKCB: TN.2015 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THỊ ẤM
     Tiếng kêu của chim hải âu : Tập truyện ngắn / Nguyễn Thị ấm ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Ngọc .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 92tr : tranh vẽ ; 19cm
   Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện 1999-2000
/ 4800đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   895.922. NTÂ.TK 1999
    ĐKCB: TN.1882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1883 (Sẵn sàng)  
17. Mối bắt gà : Đồng dao bằng tranh / Bìa và minh hoạ: Yến Khôi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4200đ

  1. [Việt Nam]  2. |Đồng dao|  3. |Việt Nam|  4. Truyện tranh|
   398.809597 .MB 2001
    ĐKCB: TN.1638 (Sẵn sàng)  
18. Ông giẳng ông giăng : Đồng dao bằng tranh / Bìa và minh hoạ: Thiên Khôi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm
/ 4200đ

  1. [Việt Nam]  2. |Truyện tranh|  3. |Đồng dao|  4. Việt Nam|
   398.809597 .ÔG 2001
    ĐKCB: TN.1637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1747 (Sẵn sàng)  
19. NHƯ BÌNH
     Dòng sông một bờ : Tập truyện / Như Bình ; Bìa và minh hoạ: Phùng Minh Trang .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 83tr : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi (1999 - 2000)
/ 5200đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |truyện ngắn|  4. Việt Nam|
   895.9221 NB.DS 2001
    ĐKCB: TN.1468 (Sẵn sàng trên giá)  
20. XUÂN MAI
     Con trai người đi xa : Truyện vừa / Xuân Mai ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Trung Dũng .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 104tr : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi (1999 - 2000)
/ 6500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |truyện vừa|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.92212. XM.CT 2001
    ĐKCB: TN.1442 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.1443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1444 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1441 (Sẵn sàng trên giá)  
21. Cú sút quyết định : Truyện tranh . T.3 : Gặp gỡ bạn mới / Jeon Sae Hoon ; Người dịch: Oh G. Young, Trung Nghĩa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 108tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện tranh hiện đại Hàn Quốc)
/ 4.000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện tranh|
   I. Trung Nghĩa.   II. Oh G. Young.
   895.7 TN.C3 2000
    ĐKCB: TN.1072 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1073 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1075 (Sẵn sàng)  
22. NGUYỄN TRUNG THÀNH
     Kpa Kơ Lơng vào du kích / Lời: Nguyễn Trung Thành ; Tranh: Trần Hữu Chất .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 36tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 4800đ

  1. [Gia Lai]  2. |Gia Lai|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. Việt Nam|
   I. Trần Hữu Chất.
   398.209489 NTT.KK 1995
    ĐKCB: TN.0964 (Sẵn sàng)  
23. Hoa Bơ Nga Chơ Re : Truyện tranh / Tranh: Tô Ngọc Trang .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 31tr : tranh vẽ ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
   Sách hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi (1999-2000)
/ 5000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. Truyện cổ tích|  5. Truyện tranh|  6. Văn học dân gian|
   398.209489 .HB 2000
    ĐKCB: TN.0933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0934 (Sẵn sàng trên giá)  
24. Tìm hiểu luật công đoàn và các văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Dân trí , 2010 .- 151tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu luật Công đoàn, hướng dẫn thi hành luật và điều lệ Công đoàn Việt Nam
/ 27000đ.

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Luật pháp|  4. luật công đoàn|
   344.59701. .TH 2010
    ĐKCB: TK.6035 (Sẵn sàng)  
25. TUẤN ĐỨC
     Hướng dẫn công dân thực hiện các quyền về tài sản .- H. : Dân trí , 2010 .- 166tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các văn bản pháp luật qui định về sở hữu và quyền sở hữu tài sản. Mối quan hệ pháp lý trong nhiều lĩnh vực về tài sản: đăng kí tài sản, quản lý tài sản, thế chấp vay vốn và bảo lãnh tài sản
/ 28500đ

  1. |quyền sở hữu|  2. |Tài sản|  3. pháp luật|  4. văn bản pháp luật|  5. Việt Nam|
   KPL TD.HD 2010
    ĐKCB: TK.6015 (Sẵn sàng)  
26. KHÁI HƯNG
     Hồn bướm mơ tiên .- Tái bản .- H. : Văn học , 2002 .- 168tr ; 16cm
/ 7000đ

  1. |Văn học tiền chiến|  2. |Tiểu thuyết|  3. Việt Nam|
   895.9223 KH.HB 2002
    ĐKCB: TK.5795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5796 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5797 (Sẵn sàng)  
27. TRỊNH BỬU HOÀI
     Tình yêu đâu phải là trò chơi : Truyện dài / Trịnh Bửu Hoài .- In lần thứ 5 .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000 .- 143tr ; 18cm
/ 11000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   895.9223 TBH.TY 2000
    ĐKCB: TK.5627 (Sẵn sàng)  
28. NGUYỄN BÁ THẾ
     Nguyễn Đình Chiểu một nhà nho mù yêu nước (1822-1888) / Nguyễn Bá Thế .- H. : Văn hóa thông tin , 1998 .- 189tr. ; 20cm. .- (Danh nhân Việt Nam)
  Tóm tắt: Viết về thân thế và sự nghiệp của nhà nho mù Nguyễn Đình Chiểu
/ 10.000đ

  1. [1822-1888]  2. |1822-1888|  3. |Nguyễn Đình Chiểu|  4. Việt Nam|  5. danh nhân|
   I. Nguyễn Bá Thế.
   895.9221 NBT.ND 1998
    ĐKCB: TK.5507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5509 (Sẵn sàng)  
29. Nhị Độ Mai : Thơ khuyết danh .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1998 .- 213tr ; 9cm .- (Thơ văn cổ Việt Nam)
  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện thơ|  4. Văn học cổ|
   398.209597. .ND 1998
    ĐKCB: TK.5505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5506 (Sẵn sàng)  
30. PHẠM MẠNH HÙNG
     Thi pháp hoàn cảnh trong tác phẩm của Ngô Tất Tố, Vũ Trọng Phụng và Nam Cao / Phạm Mạnh Hùng .- H. : Thanh niên , 2012 .- 344tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm hoàn cảnh và quan niệm nghệ thuật về hoàn cảnh trong tác phẩm văm học hiện thực. Quan niệm nghệ thuật về hoàn cảnh trong " Tắt đèn" của Ngô Tất Tố, trong " Giông tố" của Vũ Trọng Phụng, trong "Sống mòn" và một số truyện ngắn tiêu biểu của Nam Cao
/ 84000đ

  1. |Vũ Trọng Phụng|  2. |Ngô Tất Tố|  3. Việt Nam|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Thi pháp|
   808.1. PMH.TP 2012
    ĐKCB: TK.5383 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5385 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5386 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»