Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Tin học 8 / Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên)... Phan Anh .- H. : Giáo dục , 2023 .- 95tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040350381 / 14.000đ

  1. Lớp 8.  2. Tin học.  3. Sách giáo khoa.  4. [Kết nối tri thức với cuộc sống]  5. |Kết nối tri thức với cuộc sống|
   I. Nguyễn Chí Công.   II. Hà Đặng Cao Tùng.   III. Phan Anh.   IV. Nguyễn Hải Châu.
   004.7 8NCC.TH 2023
    ĐKCB: GK.0466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0474 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0475 (Sẵn sàng)  
2. Tin học 8 : Sách giáo viên / Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên)... Phan Anh .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 95tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040349897 / 20.000 đ

  1. Lớp 8.  2. Tin học.  3. Sách giáo viên.  4. [Kết nối tri thức với cuộc sống]  5. |Kết nối tri thức với cuộc sống|
   I. Nguyễn Chí Công.   II. Hà Đặng Cao Tùng.   III. Nguyễn Hải Châu.
   004.071 8NCC.TH 2023
    ĐKCB: GV.0386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0388 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0389 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0393 (Sẵn sàng)  
3. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn toán lớp 6 / Nguyễn Hải Châu, Phạm Đức Tài (ch.b.), Hoàng Xuân Vinh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 96tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 13200đ

  1. Toán.  2. Lớp 6.  3. Kiểm tra.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Phạm Đức Tài.   III. Hoàng Xuân Vinh.
   510.71 6NHC.KT 2010
    ĐKCB: TK.3946 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM THỊ SEN
     Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 7 / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Phạm Đức Tài (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc .- Tái Bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 190tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 16.900đ

  1. Kiểm tra.  2. Địa lí.  3. Lớp 7.
   I. Phạm Thị Bạch Ngọc.   II. Phạm Đức Tài.   III. Nguyễn Hải Châu.
   510.76 7PTS.KT 2010
    ĐKCB: TK.3744 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3746 (Sẵn sàng)  
5. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn toán lớp 7 / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Phạm Đức Tài (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc .- Tái Bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 190tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 25200đ

  1. Kiểm tra.  2. Toán.  3. Lớp 7.
   I. Phạm Thị Bạch Ngọc.   II. Phạm Đức Tài.   III. Nguyễn Hải Châu.
   510.76 7PTBN.KT 2010
    ĐKCB: TK.3253 (Sẵn sàng)  
6. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở : Môn toán / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Phạm Đức Quang, Nguyễn Thế Thạch .- H. : Giáo dục , 2007 .- 239tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
   Thư mục: tr. 236
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông; đổi mới chương trình, sách giáo khoa và phương pháp dạy học môn toán trung học cơ sở
/ 25.000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Chương trình đổi mới.  3. Toán.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Phạm Đức Quang.   III. Nguyễn Thế Thạch.
   510.71 NHC.NV 2007
    ĐKCB: TK.0226 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HẢI CHÂU
     Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở : Môn âm nhạc / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Bùi Anh Tú .- H. : Giáo dục , 2007 .- 111tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
  Tóm tắt: Những vấn đề đổi mới giáo dục phổ thông; đổi mới phương pháp dạy học môn âm nhạc trung học cơ sở; phương pháp dạy học môn âm nhạc và đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn âm nhạc trung học cơ sở; Hướng dẫn cách soạn kế hoạch bài học và giới thiệu một số giáo án các tiết dạy cụ thể
/ 11500đ

  1. Chương trình đổi mới.  2. Âm nhạc.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Bùi Anh Tú.   II. Nguyễn Hải Châu.
   780.71 NHC.NV 2007
    ĐKCB: TK.0225 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HẢI CHÂU
     Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở : Môn vật lí / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Sửu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 223tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
   Thư mục: tr. 222
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông cơ sở; Đổi mới phương pháp dạy học, thí nghiệm, thực hành môn vật lí trung học cơ sở và đổi mới, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn địa lí trung học cơ sở
/ 22500đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Chương trình đổi mới.  3. Vật lí.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyễn Trọng Sửu.   II. Nguyễn Hải Châu.
   530.071 NHC.NV 2007
    ĐKCB: TK.0223 (Sẵn sàng)  
9. Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở : Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Dục Quang.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 143tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông; Đổi mới phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp và đổi mới đánh giá kết quả hoạt động này ở trường trung học cơ sở
/ 14500đ

  1. Chương trình đổi mới.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Hoạt động ngoại khoá.  4. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Dục Quang.   II. Nguyễn Hải Châu.   III. Nguyễn Hữu Khải.   IV. Lê Thanh Sử.
   373.18 NDQ.NV 2007
    ĐKCB: TK.0220 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HẢI CHÂU
     Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở : Môn sinh học / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Ngô Văn Hưng .- H. : Giáo dục , 2007 .- 251tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
   Thư mục: tr. 250
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông; đổi mới phương pháp dạy học và định hướng đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập sinh học trung học cơ sở
/ 25000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Chương trình đổi mới.  3. Sinh học.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Ngô Văn Hưng.   II. Nguyễn Hải Châu.
   570.71 NHC.NV 2007
    ĐKCB: TK.0211 (Sẵn sàng)  
11. Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn giáo dục công dân trung học cơ sở / Đặng Thuý Anh, Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Hữu Khải.. .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 91tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn giáo dục công dân. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
/ 10500đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Giáo dục công dân.  3. Trung học cơ sở.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Lưu Thu Thuỷ.   II. Nguyễn Hữu Khải.   III. Đặng Thuý Anh.   IV. Nguyễn Hải Châu.
   170.71 LTT.GD 2009
    ĐKCB: TK.5559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5560 (Sẵn sàng)  
12. Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn lịch sử trung học cơ sở / Nguyễn Hải Châu, Phan Ngọc Liên, Nguyễn Xuân Trường .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2009 .- 103tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn lịch sử. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
/ 11500đ

  1. Lịch sử.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Bảo vệ môi trường.  4. Giáo dục.  5. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Xuân Trường.   II. Phan Ngọc Liên.   III. Nguyễn Hải Châu.
   907.1 NXT.GD 2009
    ĐKCB: TK.5531 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5532 (Sẵn sàng)  
13. Luyện giải và ôn tập toán 8 . T.1 / B.s.: Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Trần Hữu Nam.. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 215tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 68000đ

  1. Lớp 8.  2. Toán.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Dương Thuỵ.   II. Nguyễn Hải Châu.   III. Nguyễn Duy Thuận.   IV. Trần Hữu Nam.
   510.76 L527GV 2010
    ĐKCB: TK.3002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3003 (Sẵn sàng)  
14. Tự luyện Violympic toán 8 . T.2 / Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Vũ Thị Tuyển .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2013 .- 79tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Tủ sách Violympic)
/ 16000đ

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Lớp 8.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Thị Tuyển.   II. Lê Thống Nhất.   III. Nguyễn Hải Châu.
   510.76 T550LV 2013
    ĐKCB: TK.2940 (Sẵn sàng)  
15. Tự luyện Violympic toán 8 . T.1 / Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Ngọc Đạm, Lê Thống Nhất .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2013 .- 83tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Tủ sách Violympic)
/ 16000đ

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Lớp 8.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Đăng Cường.   II. Nguyễn Hải Châu.   III. Lê Thống Nhất.   IV. Nguyễn Ngọc Đạm.
   510.76 T550LV 2013
    ĐKCB: TK.2939 (Sẵn sàng)  
16. Tự luyện Violympic toán 9 . T.2 / Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2013 .- 79tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Tủ sách Violympic)
/ 16000đ

  1. Toán.  2. Lớp 9.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Lê Thống Nhất.   III. Đặng Văn Quản.
   510.76 T550LV 2013
    ĐKCB: TK.2154 (Đang mượn)  
17. Tự luyện Violympic toán 9 . T.1 / Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2015 .- 78tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Tủ sách Violympic)
   ISBN: 9786040051837 / 16000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 9.  3. Toán.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Đặng Văn Quản.   II. Lê Thống Nhất.   III. Nguyễn Hải Châu.
   510.76 T550LV 2015
    ĐKCB: TK.2153 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»