Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NHẬT TÂN
     Hoá thạch là gì ? / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Em muốn biết)
  Tóm tắt: Khái niệm về hoá thạch. Hoá thạch động vật, thực vật từ hàng triệu năm
/ 4000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Hoá thạch|  3. |Khoa học thường thức|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Quang Lân.
   540 NT.HT 2001
    ĐKCB: TN.1623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1624 (Sẵn sàng trên giá)  
2. D'ALLONNES, FABRICE REVAULT
     Máy quay phim trong lòng một nghệ thuật sống động / Fabrice Revault D'Allonnes .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 40tr : ảnh ; 21cm
   Dịch và minh hoạ theo nguyên bản của Nxb. Casterman - Pháp
  Tóm tắt: Người phát minh ra máy chiếu bóng. Nguyên lý hoạt động của máy quay phim. Tiến bộ kỹ thuật trong việc sản xuất máy. Vai trò của máy quay phim đối với môn nghệ thuật thứ bẩy
/ 6.000đ

  1. [Máy quay phim]  2. |Máy quay phim|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   621.388. DFR.MQ 2000
    ĐKCB: TN.0952 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0953 (Sẵn sàng trên giá)  
3. NGUYỄN NHƯ MAI
     Từ rễ đến quả : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Như Mai ; Tranh: Nguyễn Xuân Quang .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 23tr : tranh vẽ ; 21cm .- (Truyện tranh khoa học)
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa
/ 4200đ

  1. [Sinh học]  2. |Sinh học|  3. |Khoa học thường thức|  4. Sách thiếu nhi|
   580 NNM.TR 2001
    ĐKCB: TN.0940 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.0941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0942 (Sẵn sàng)  
4. LIPPINCOTT, KRISTEN
     Thiên văn học : Khám phá các hành tinh và các ngôi sao trong vũ trụ cũng như tìm hiểu các bí ẩn của môn khoa học cổ nhất / Kristen Lippincott ; Người dịch: Cẩm Thạch .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 80tr : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
/ 20.000đ

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Thiên văn học|
   I. Cẩm Thạch.
   520 LK.T1 2000
    ĐKCB: TN.0855 (Sẵn sàng)  
5. BURNIE, DAVID
     Sự sống : Khám phá thế giới tế vi của tế bào. Phát hiện cách sống của các sinh vật. Nghiên cứu nguồn gốc của sự sống / David Burnie ; Người dịch: Vũ Đình Tuân, Nguyễn Quốc Tín .- In lần thứ 2 có bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 80tr. ảnh, hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
  Tóm tắt: Sự sống và mối liên kết cácbon. Cấu tạo tế bào trong cơ thể sinh vật. Các hoạt động sống thích nghi của sinh vật
/ 20000đ

  1. |Sinh vật|  2. |Khoa học thường thức|  3. Sự sống|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Vũ Đình Tuân.   II. Nguyễn Quốc Tín.   III. David Burnie.
   579 BD.SS 2001
    ĐKCB: TN.0851 (Sẵn sàng trên giá)  
6. BURNIE, DAVID
     ánh sáng : Thám hiểm thế giới kỳ diệu của ánh sáng - Từ những huyền thoại xa xưa về mặt trời đến những phát minh / David Burnie ; Người dịch: Nguyễn Việt Long .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 80tr ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
   Dịch và minh hoạ theo nguyên bản của Nxb. D.K.
  Tóm tắt: Khám phá thế giới kỳ diệu của ánh sáng, từ những huyền thoại xa xưa về mặt trời đến những phát minh quang học: hạt và sóng, phổ điện từ, nguyên tử và ánh sáng, phản xạ bên trong toàn phần
/ 20000đ

  1. |Quang học|  2. |ánh sáng|  3. Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Việt Long.   II. David Burnie.
   535 BD.AS 2001
    ĐKCB: TN.0850 (Sẵn sàng)  
7. TÔN THẤT SAM
     Tổ chức trại đời sống trại / Tôn Thất Sam sưu tầm và biên soạn .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1998 .- 79tr. ; 19cm. .- (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
/ 6.000đ

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |thiếu nhi|
   I. Tôn Thất Sam.
   371.8 TTS.TC 1998
    ĐKCB: TK.5215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5216 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.5217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5218 (Sẵn sàng)  
8. VŨ BỘI TUYỀN
     Những điều kỳ diệu quanh ta : Mười câu chuyện, thí nghiệm lý thú về lực / Vũ Bội Tuyền .- H. : Văn hoá thông tin , 2000 .- 154tr. ; 19cm.
/ 14.000đ/1000b

  1. [Thiếu nhi]  2. |Thiếu nhi|  3. |khoa học thường thức|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   530.12 VBT.ND 2000
    ĐKCB: TK.5172 (Sẵn sàng)  
9. GIANG TÂN
     Kể chuyện danh nhân thế giới . T.5 / Giang Tân b.s .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 108tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Truyện về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại
/ 8400đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Khoa học thường thức|  4. Thế giới|  5. Danh nhân|
   920.02 GT.K5 2000
    ĐKCB: TK.4707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.4708 (Sẵn sàng)  
10. Thần kinh và cảm giác / Người dịch: Ngân Xuyên .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 31tr : ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh "Nerves to senses"
  Tóm tắt: Mô tả hệ thần kinh người. Các dây thần kinh điều khiển toàn bộ hoạt động cơ thể. Đề cập đến hệ thần kinh một số loài chim, bò sát, động vật có vú khác
/ 5000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Khoa học thường thức|  4. Thần kinh|
   I. Ngân Xuyên.
   573.8 NX.TK 2000
    ĐKCB: TN.0935 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.0936 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0937 (Sẵn sàng)  
11. Thế giới thực vật : Chuyện kể khoa học / Huy Nam .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 38tr. ; 21cm. .- (Con đường chiếm lĩnh tri thức)
  Tóm tắt: Những kiến thức về đời sống thực vật trên khắp thế giới như: các loài cây ở hoang mạc, hoa có chức năng gì, có phải cây cũng đổ mồ hôi không...
/ 16000đ

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |Kiến thức|  4. Thực vật|
   KPL .TG 2007
    ĐKCB: TN.0355 (Sẵn sàng)  
12. TRƯƠNG ÁI
     Thư viện tri thức dành cho học sinh : Những câu chuyện li kì, thần bí / Trương Ái ; Tuệ Văn dịch .- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung .- H. : Mỹ thuật ; Minh Long books , 2018 .- 208tr. : tranh màu ; 23cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện thú vị kèm hình vẽ minh họa sống động, dễ hiểu dành cho các em học sinh, như: Thiên nhiên thần kì; phong tục kì lạ; thám hiểm vũ trụ; bí ẩn dưới biển; văn minh viễn cổ; khoa học kĩ thuật cổ đại; phong tục dân tộc...
/ 68000

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Khoa học thường thức|  4. Sách thiếu nhi|  5. Tri thức|
   001 TA.TV 2018
    ĐKCB: TN.2493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.2494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.2495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.2496 (Sẵn sàng)  
13. QUÁCH CHÍNH NGHỊ
     Vén màn mê tín / B.s: Quách Chính Nghị (ch.b), Chúc Vĩnh Hoa .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 99tr ; 21cm
   Dịch từ cuốn "Đại yên bí" của Trung Quốc
/ 5200đ

  1. [Mê tín]  2. |Mê tín|  3. |Tướng số|  4. Sách thiếu nhi|  5. Khoa học thường thức|
   I. Chúc Vĩnh Hoa.
   131 QCN.VM 2000
    ĐKCB: TN.1830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1832 (Sẵn sàng)