333 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
|
2.
Ngữ văn 6 - Sách giáo viên
. T.1
/ Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc...
.- H. : Giáo dục , 2021
.- 160tr. : minh hoạ ; 26cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Phụ lục: tr.5 Tóm tắt: Sách giáo viên Ngữ văn 6, bộ Chân trời sáng tạo là tài liệu hướng dẫn tổ chức dạy học cho giáo viên theo sách giáo khoa Ngữ văn 6. Tập một gồm hai phần, Phần I: Những vấn đề chung, trình bày cơ sở của việc biên soạn SGK; các quan điểm giáo dục hiện đại nói chung và quan điểm về dạy đọc, viết, nói và nghe nói riêng. Phần II: Hướng dẫn tổ chức dạy học các bài cụ thể. Những hướng dẫn này là sự triển khai cụ thể của các phương pháp, biện pháp và phương tiện dạy học đã trình bày trong Phần I. ISBN: 9786040256140 / 33000đ
1. Ngữ văn. 2. Lớp 6. 3. Sách Giáo viên.
I. Nguyễn Thị Hồng Nam. II. Trần Lê Duy. III. Nguyễn Thị Ngọc Điệp. IV. Nguyễn Thị Minh Ngọc.
807.12 6NTHN.N1 2021
|
ĐKCB:
GV.0056
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0057
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0058
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
NGUYỄN MINH THUYẾT Ngữ văn 8 (CD)
: Sách giáo viên
. T.1
/ Nguyễn minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Phạm Thị Thu Hương...
.- TP.Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm , 2023
.- 163tr. : tranh màu ; 27cm .- (Bộ sách cánh diều)
Tóm tắt: Hướng dẫn các em đọc văn bản văn học ( truyện, thơ, kí), văn bản nghị luận và văn bản thông tin; cách viết các văn bản tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, nhật dụng; cách nghe, cách trình bày, thảo luận về các vấn đề văn học và đời sống. ISBN: 9786043676457 / 45.000đ
1. Ngữ văn. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên.
I. Đỗ Ngọc Thống. II. Lê Thị Tuyết Hạnh. III. Nguyễn Thị Thu Hương.
807 8NMT.N1 2023
|
ĐKCB:
GV.0265
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0266
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0267
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0268
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0269
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0270
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0271
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0272
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0274
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0275
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0276
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0273
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Mĩ thuật 8
: Sách giáo viên
/ Phạm Văn Tuyến (tổng Ch.b kiêm Ch.b), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê..
.- H. : Đại học Sư phạm , 2023
.- 131tr. : tranh minh hoạ ; 24cm .- (Cánh diều)
Tóm tắt: Sách chú trọng đổi mới phương pháp, vận dụng đa dạng hình thức, không gian học tập, sử dụng các chất liệu, vật liệu tái chế trong thực hành, sáng tạo. ISBN: 9786045463437 / 38.000đ
1. Sách giáo viên. 2. Lớp 8. 3. Mĩ thuật. 4. [Cánh diều] 5. |Cánh diều|
I. Phạm Văn Tuyến. II. Trần Từ Duy. III. Nguyễn Duy Khuê. IV. Nguyễn Thị Mỵ.
700.712 8PVT.MT 2023
|
ĐKCB:
GV.0410
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0411
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0412
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0413
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
13.
HÀ BÍCH LIÊN Lịch sử và địa lí 8
: Sách giáo viên
/ Hà Bích Liên, Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023
.- 220tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử và Địa lí 7: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..., châu Âu; châu Á; châu Mỹ; châu Đại Dương và châu Nam Cực ISBN: 9786040352651 / 44.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Địa lí.
I. Hà Bích Liên. II. Nhữ Thị Phương Lan. III. Lê Phụng Hoàng.
910.712 8HBL.LS 2023
|
ĐKCB:
GV.0339
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0340
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0341
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0342
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Toán 8
: Sách giáo viên
/ Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt...
.- H. : Đại học Sư phạm , 2023
.- 231tr. : minh họa màu ; 24cm .- (Bộ sách Cánh diều)
ISBN: 9786045463215 / 60.000đ
1. Lớp 8. 2. Toán. 3. Sách giáo viên. 4. [Cánh diều] 5. |Cánh diều| 6. |Toán 8|
I. Đỗ Đức Thái. II. Lê Tuấn Anh. III. Đỗ Tiến Đạt. IV. Nguyễn Sơn Hà.
510.71 8DDT.T8 2023
|
ĐKCB:
GV.0300
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0301
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0302
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0303
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0304
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0305
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0306
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0307
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0308
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0309
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0310
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0311
(Đang mượn)
|
| |
|
|
|
19.
LÊ ANH TUẤN Thiết kế bài giảng âm nhạc 8
: Trung học cơ sở. Sách giáo viên
/ Lê Anh Tuấn
.- H. : Giáo dục , 2004
.- 139tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, cấu trúc môn âm nhạc lớp 8, gợi ý về phương pháp soạn bài và phương pháp giảng dạy / 13000đ
1. Bài giảng. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Thiết kế. 5. Âm nhạc.
780.71 8LAT.TK 2004
|
ĐKCB:
NV.0502
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0503
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0504
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0505
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0506
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0507
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0508
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0509
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Thiết kế bài giảng tiếng Anh 8
: Trung học cơ sở
. T.2
/ Chu Quang Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 280tr ; 24cm
Tóm tắt: Bao gồm 16 bài, mỗi bài đều chỉ rõ mục tiêu, các công việc chuẩn bị của giáo viên, phương tiện trợ giảng, trình tự các bước tiến hành bài giảng : Kiểm tra bài giảng, hoạt động bài mới, cũng cố kiến thức bài tập về nhà, các hoạt động bài mới, tiến hành đồng thời cả 4 kỹ năng nghe, đọc, nói viết... / 28000đ
1. Bài giảng. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Tiếng Anh. 5. Trung học cơ sở.
428.07 8.TK 2004
|
| |
21.
CHU QUANG BÌNH Thiết kế bài giảng tiếng Anh 8
: Trunghọc cơ sở
. T.1
/ Chu Quang Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 303tr ; 24cm
Tóm tắt: Bao gồm 8 bài, mỗi bài đều chỉ rõ mục tiêu, các công việc chuẩn bị của giáo viên, phương tiện trợ giảng, trình tự các bước tiến hành bài giảng : Kiểm tra bài giảng, hoạt động bài mới, cũng cố kiến thức bài tập về nhà, các hoạt động bài mới, xem tranh, đoán tranh, tiến hành đồng thời cả 4 kỹ năng nghe, đọc, nói viết... / 29000
1. Bài giảng. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Tiếng Anh.
420.71 8CQB.T1 2004
|
| |
|
|
24.
CAO CỰ GIÁC Thiết kế bài giảng hóa học 8
: Trung học cơ sở
. T.1
/ Cao Cự Giác ch.b, Vũ Minh Hà
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 206tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 35 tiết, ở mỗi tiết đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ, các công việc chuẩn bị của giáo viên và học sinh, các phương tiện trợ giảng, phương pháp dạy và học theo tinh thần đổi mới với nhiều hoạt động hấp dẫn như: thí nghiệm, quan sát vật thật hay mô hình, thảo luận, thực hành... / 20000đ
1. Bài giảng. 2. Hóa học. 3. Lớp 8. 4. Sách giáo viên.
I. Vũ Minh Hà.
540.71 8CCG.T1 2004
|
| |
25.
NGUYỄN MỸ HẢO Thiết kế bài giảng vật lí 8
: Trung học cơ sở
/ Nguyễn Mỹ Hảo ch.b, Lê Minh Hà
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 171tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 29 bài, nêu rõ mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ, các công việc chuẩn bị của giáo viên và học sinh, các phương tiện trợ giảng cần thiết, các phương pháp dạy và học theo hướng tích cực... / 16000đ
1. Bài giảng. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Vật lí.
530.071 8NMH.TK 2004
|
| |
26.
Thiết kế bài giảng toán 8
: Trung học cơ sở
. T.1
/ Hoàng Ngọc Diệp ch.b, Đàm Thu Hương, Lê Thị Hoa...
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 463 tr ; 24 cm
Tóm tắt: Gồm 72 tiết, mỗi tiết đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ, các công việc của giáo viên và học sinh, phương tiện trợ giảng, hướng dẫn dạy - học theo phương pháp mới, bổ sung thêm một số bài tập, thảo luận nhóm, tổ chức trò chơi " thi làm toán nhanh"... / 42000đ
1. Bài giảng. 2. Toán học. 3. Sách giáo viên. 4. Lớp 8.
I. Hoàng Ngọc Diệp. II. Đàm Thu Hương. III. Lê Thị Hoa....
510.71 8HND.T1 2004
|
| |
|
28.
NGUYỄN THỊ THẠCH Thiết kế bài giảng lịch sử 8
: Trung học cơ sở
. T.1
/ Nguyễn Thị Thạch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 231tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 16 bài giới thiệu về lịch sử thế giới cận đại và hiện đại mỗi bài đều đề cập đến mục tiêu bài học, phương tiện dạy và học, phương pháp dạy và học theo hướng đổi mới với nhiều hình thức hoạt động hấp dẫn, phù hợp với đặc điểm môn học / 22000đ
1. Bài giảng. 2. Lịch sử. 3. Lớp 8. 4. Sách giáo viên.
907.1 8NTT.T1 2004
|
| |
29.
NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG Thiết kế bài giảng ngữ văn 8
: Trung học cơ sở
. T.2
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 448tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 73 tiết, ở mỗi tiết đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ, các công việc chuẩn bị của giáo viên và học sinh, kết quả cần đạt được, thiết kế bài dạy học, tổ chức kiểm tra bài cũ, hướng dẫn đọc, hướng dẫn luyện tập...môn ngữ văn lớp 8 / 40000đ
1. Lớp 8. 2. Ngữ văn. 3. Phương pháp giảng dạy. 4. Sách giáo viên. 5. Bài giảng.
I. Hoàng Dân.
807 8NVD.T2 2004
|
| |
30.
NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG Thiết kế bài giảng ngữ văn 8
: Trung học cơ sở
. T.1
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 448tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 73 tiết, ở mỗi tiết đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ, các công việc chuẩn bị của giáo viên và học sinh, kết quả cần đạt được, thiết kế bài dạy học, tổ chức kiểm tra bài cũ, hướng dẫn đọc, hướng dẫn luyện tập...môn ngữ văn lớp 8 / 40000đ
1. Lớp 8. 2. Ngữ văn. 3. Phương pháp giảng dạy. 4. Sách giáo viên. 5. Bài giảng.
I. Hoàng Dân.
807 8NVD.T1 2004
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|