Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 7
/ Nguyễn Văn Lộc
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 183tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và bài tập cơ bản, bài tập trắc nghiệm, bài tập tổng hợp, đáp số và lời giải các bài tập nêu trên trong chương trình toán nâng cao dành cho học sinh lớp 7 / 16000đ
1. Sách đọc thêm. 2. Lớp 7. 3. Hình học. 4. Trắc nghiệm.
I. Nguyễn Văn Lộc.
XXX T406NC 2003
|
ĐKCB:
TK.3359
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3360
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3361
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
DƯƠNG ĐỨC KIM Giải bài tập toán 9
: Biên soạn theo chương trình mới
. T.1
/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng
.- In lần thứ 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007
.- 127tr ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa môn toán lớp 9 về: căn bậc hai - căn bậc ba, hàm số bậc nhất, hệ thức lượng trong tam giác vuông, đường tròn. / 15000đ
1. Hình học. 2. Lớp 9. 3. Giải bài tập. 4. Toán. 5. Đại số.
I. Dương Đức Kim.
510.76 9DDK.G1 2007
|
ĐKCB:
TK.2241
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2242
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2243
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
19.
LÊ MẬU THẢO Giải bài tập toán 7
. T.1
/ Lê Mậu Thảo
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2009
.- 150tr. ; 24cm
Tóm tắt: Số hữu tỉ, số thực; Hàm số và đồ thị. Đường thẳng vuông góc, Đường thẳng song song; Tam giác. / 24.000đ
1. Hình học. 2. Lớp 7. 3. Đại số.
510.76 GI-103BT 2009
|
ĐKCB:
TK.3333
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
23.
PHAN VĂN ĐỨC Toán nâng cao 9
. T.2
/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh, Lê Văn Trường
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2005
.- 183tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận về: căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số y = ax + b; hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn,.... / 23000đ
1. Hình học. 2. Lớp 9. 3. Toán. 4. Bài tập. 5. Đại số. 6. [Sách đọc thêm]
I. Lê Văn Trường. II. Nguyễn Hoàng Khanh.
510.76 T406NC 20005
|
ĐKCB:
TK.2253
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2254
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2255
(Sẵn sàng)
|
| |
24.
PHAN VĂN ĐỨC Toán nâng cao 9
. T.1
/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh, Lê Văn Trường
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2005
.- 183tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận về: căn bậc hai, căn bậc ba, hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số y = ax + b; hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn,.... / 24000đ
1. Hình học. 2. Lớp 9. 3. Toán. 4. Bài tập. 5. Đại số. 6. [Sách đọc thêm]
I. Lê Văn Trường. II. Nguyễn Hoàng Khanh.
510.76 T406NC 2005
|
ĐKCB:
TK.2250
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2251
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2252
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 9
. T.2
/ Vũ Thế Hựu
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 244tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản - ví dụ - bài tập về đại số và hình học lớp 9: hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số bậc hai phương trình bậc hai một ẩn; góc với đường tròn; hình trụ - hình nón - hình cầu. Có phần lời giải hướng dẫn trả lời các bài tập / 24000đ
1. Bài tập. 2. Hình học. 3. Lớp 9. 4. Toán. 5. Tài liệu tham khảo.
510.76 T406CB 2005
|
ĐKCB:
TK.2240
(Sẵn sàng)
|
| |
26.
VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 9
. T.1
/ Vũ Thế Hựu
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 247tr ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản - ví dụ - bài tập về đại số và hình học lớp 9: căn bậc hai, căn bậc ba; hàm số bậc nhất; hệ thức lượng trong tam giác vuông; đường tròn. Có phần lời giải - hướng dẫn - đáp số / 24000đ
1. Bài tập. 2. Hình học. 3. Lớp 9. 4. Toán. 5. Tài liệu tham khảo.
510 T406CB 2005
|
ĐKCB:
TK.2238
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2239
(Sẵn sàng)
|
| |
|
28.
NGUYỄN ĐỨC CHÍ ôn tập và kiểm tra hình học 9
/ Nguyễn Đức Chí, Bùi Văn Tuyên
.- In lần thứ 4 .- H : Giáo dục , 2005
.- 179tr. ; 24cm .- (Theo chương trình và sách giáo khoa chỉnh lý)
Tóm tắt: Giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập sau tĂng bài, sau tĂng nhóm bài, sau tĂng chương, chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra theo phân phối chương trình hình học 9, thi tốt nghiệp bậc trung học cơ sở và thi vào lớp 10
1. Giáo khoa. 2. Toán học. 3. Hình học.
I. Bùi Văn Tuyên. II. Vũ Hữu Bình.
XXX Ô454TV 1997
|
ĐKCB:
TK.2218
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2219
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2220
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|