Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI ANH
     Quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình / Mai Anh b.s. .- H. : Dân trí , 2010 .- 148tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các chế định về quyền và nghĩa vụ của vợ chồng, quan hệ giữa cha, mẹ và con; quyền và nghĩa vụ giữa ông bà và cháu, anh chị em với nhau và các thành viên trong gia đình; giám hộ giữa các thành viên trong gia đình, kèm theo các văn bản pháp luật có liên quan về vấn đề này
/ 26000đ

  1. Quyền hạn.  2. Nghĩa vụ.  3. Thành viên.  4. Gia đình.  5. {Việt Nam}
   346.59701 MA.QV 2010
    ĐKCB: TK.5887 (Sẵn sàng)  
2. Luật Hôn nhân và gia đình nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam / Lý Bá Toàn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 55tr.; ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn luật hôn nhân gia đình
/ 15000

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   346.59701602632 .LH 2013
    ĐKCB: TK.5875 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.5877 (Sẵn sàng)  
3. CANFIELD, JACK
     Hạt giống tâm hồn khi bạn mất niềm tin / Jack Canfield, Mark Victor Hansen; First News .- Tp. Hồ Chí Minh : Tp. Hồ Chí Minh , 2019 .- 141tr. ; 21cm .- (Hạt giống tâm hồn)
   Tên sách tiếng Anh: Chicken soup for the soul
  Tóm tắt: Thông qua các câu chuyện giúp bạn có thêm niềm tin và tình yêu cuộc sống, để thấy mỗi trở ngại, thử thách trong đời chỉ như một hòn đá cần có để bạn rèn bước chân, để bạn có thể mỉm cười và trân trọng những gì bạn đã và đang có, để bạn có thể cảm nhận hạnh phúc cuộc sống từ những điều thật bình dị
/ 56000đ

  1. Gia đình.  2. Cuộc sống.  3. Tâm lí học ứng dụng.
   158.24 CJ.HG 2019
    ĐKCB: TK.6763 (Sẵn sàng)  
4. VŨ XUÂN VINH
     Em tìm hiểu và thực hành pháp luật . T.1 : Pháp luật trong đời sống gia đình / Vũ Xuân Vinh, Nguyễn Nghĩa Dân .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 106tr. ; 18cm .- (Tủ sách Pháp luật)
  Tóm tắt: Trích nội dung và hỏi đáp về Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, luật hôn nhân và gia đình, luật phòng chống bạo lực gia đình. Thực hành một số tình huống
/ 10500đ

  1. Bạo lực gia đình.  2. Gia đình.  3. Trẻ em.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   346.597 VXV.E1 2011
    ĐKCB: TN.2041 (Sẵn sàng)  
5. MAI ANH
     Kết hôn, ly hôn và cấp dưỡng trong pháp luật hôn nhân gia đình / Mai Anh b.s. .- H. : Dân trí , 2010 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các chế định kết hôn, ly hôn, cấp dưỡng trong luật hôn nhân và gia đình Việt Nam và việc xử lý trách nhiệm hành chính, hình sự đối với các vi phạm trên, kèm theo các văn bản pháp luật có liên quan về vấn đề này
/ 28.000đ

  1. Cấp dưỡng.  2. Li hôn.  3. Gia đình.  4. Hôn nhân.  5. Pháp luật.  6. {Việt Nam}  7. [Kết hôn]  8. |Kết hôn|
   346.59701 MA.KH 2010
    ĐKCB: TK.6038 (Sẵn sàng)  
6. KHÁNH LINH
     Để thành công ở trường học / Khánh Linh b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 174tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 139-171
  Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao
/ 28000đ

  1. Học tập.  2. Nhà trường.  3. Gia đình.  4. Giáo dục.
   372.13028 KL.DT 2009
    ĐKCB: TK.4227 (Sẵn sàng)  
7. Những quy định pháp luật hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất cần biết / Trọng Toàn b.s. .- H. : Dân trí , 2010 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Quy định về chuyển quyền sử dụng đất, thu hồi đất và tái định cư, bồi thường hỗ trợ và xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai
/ 22000đ

  1. Gia đình.  2. Cá nhân.  3. Pháp luật.  4. Đất.  5. Tài sản.  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Trọng Toàn.
   346.59704 TT.NQ 2010
    ĐKCB: TK.6014 (Sẵn sàng)  
8. CẨM MINH HÀ
     Thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình và hộ tịch / Cẩm Minh Hà b.s. .- H. : Dân trí , 2011 .- 158tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về thẩm quyền của Uỷ ban nhân các cấp trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình và hộ tịch và một số văn bản pháp luật có liên quan
/ 29000đ

  1. Gia đình.  2. Uỷ ban nhân dân.  3. Thẩm quyền.  4. Hôn nhân.  5. Hộ tịch.  6. {Việt Nam}
   346.59701 CMH.TQ 2011
    ĐKCB: TK.6005 (Sẵn sàng)  
9. KHÁNH LINH
     Để thành công ở trường học / Khánh Linh b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 174tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 139-171
  Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao
/ 28000đ

  1. Học tập.  2. Nhà trường.  3. Gia đình.  4. Giáo dục.
   372.13028 KL.DT 2009
    ĐKCB: TK.4796 (Sẵn sàng)  
10. Trong gia đình : Các tình huống giáo dục đạo đức công dân / Bd: Lương Hùng .- Tp. Hồ Chí Minh : Xuất bản trẻ , 2004 .- 51tr. ; 19cm
/ 4500đ51

  1. Giáo dục.  2. Đạo đức.  3. Gia đình.
   646.7 .TG 2004
    ĐKCB: TN.1782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1784 (Sẵn sàng)  
11. MINH HOẠT
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng gia đình / Minh Hoạt b.s. .- H. : Dân trí , 2017 .- 119tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài nói chuyện của Bác với đồng bào cả nước về xây dựng gia đình, việc giáo dục nhân cách con người Việt nam, là cơ sở để xây dựng đời sống mới trong xã hội mới
/ 36000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng Hổ Chí Minh.  3. Gia đình.
   335.4346 T550TH 2017
    ĐKCB: TK.6539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.6540 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN MINH ĐƯỜNG
     Lắp đặt mạng điện gia đình / Nguyễn Minh Đường (ch.b.), Nguyễn Văn Việt, Trần Thị Hoài Thu .- H. : Giáo dục , 2012 .- 152tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Dạy nghề ngắn hạn cho học sinh trường THCS có nguyện vọng học nghề)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về điện. Hướng dẫn thực hành các thao tác, kĩ thuật, qui trình lắp đặt mạng điện và các thiết bị điện phục vụ sinh hoạt gia đình. Trang bị cho học sinh một số kiến thức và kĩ năng ban đầu về xây dựng và quản lí doanh nghiệp

  1. Dạy nghề.  2. Trung học cơ sở.  3. Gia đình.  4. Mạng điện.  5. Lắp đặt.
   I. Trần Thị Hoài Thu.   II. Nguyễn Văn Việt.
   621.319 L117ĐM 2012
    ĐKCB: TK.0250 (Sẵn sàng)