43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN HỮU TÌNH Chuyện kể về các danh nhân toán học
/ Nguyễn Hữu Tình
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 216tr. : ảnh chân dung ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện thú vị về cuộc đời, sự nghiệp cũng như cuộc sống cá nhân của các nhà toán học nổi tiếng thế giới như: Rene, Descarter, Albert Einstein, Fermat... / 25000đ
1. Danh nhân. 2. Nhà toán học. 3. {Thế giới}
510.92 NHT.CK 2009
|
ĐKCB:
TK.4349
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4350
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Truyện kể về danh nhân thế giới
/ Nguyễn Kim Lân s.t., b.s.
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2006
.- 176tr. : tranh vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số danh nhân thế giới có đóng góp và cống hiến trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, văn học nghệ thuật, chính trị, xã hội... như Ác-si-mét, A-lếch-xan-đơ, A-ri-xtốt... / 12000đ
1. Danh nhân. 2. Sự nghiệp. 3. Tiểu sử. 4. Nhà bác học. 5. {Thế giới}
I. Nguyễn Kim Lân.
920.02 NKL.TK 2006
|
ĐKCB:
TK.4347
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4348
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Lịch sử và văn hóa Việt Nam những gương mặt trí thức
. T.1
/ S.t. : Nguyễn Quang Ân (ch.b.), Dương Trung Quốc, Tạ Ngọc Liễn
.- H. : Văn hoá thông tin , 1998
.- 770tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của 71 nhân vật tri thức hoạt động sáng tạo ở các lĩnh vực tư tưởng, học thuật, nghiên cứu, phát kiến khoa học. Trong đó có giới thiệu về 2 danh nhân người Thái Bình : Lê Quý Đôn (trang 153) và Nguyễn Quang Bích (trang 228) / 65000d
1. Lê Quý Đôn. 2. Danh nhân. 3. Lịch sử cận đại. 4. Nhân vật. 5. Sự nghiệp. 6. Tiểu sử. 7. {Hưng Hà} 8. [Ngô Quang Bích, 1832 - 1890, nhà thơ, An Ninh] 9. |Ngô Quang Bích, 1832 - 1890, nhà thơ, An Ninh| 10. |Trình Phố| 11. Độc Lập|
I. Dương Trung Quốc. II. Nguyễn Quang Ân. III. Tạ Ngọc Liễn.
920.059736 DTQ.L1 1998
|
ĐKCB:
TK.4250
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
Kể chuyện danh nhân thế giới
. T.4
/ biên soạn: Nguyễn Mạnh Súy
.- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000
.- 89tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại như G.G.Byron, P.Eluard, Yilmaz... / 7800đ
1. Danh nhân. 2. Khoa học thưởng thức. 3. Sách thiếu nhi. 4. Thế giới.
I. Nguyễn Mạnh Súy.
920.02 NMS.K4 2000
|
ĐKCB:
TK.4705
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4706
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Kể chuyện danh nhân thế giới
. T.3
/ Giang Tân biên soạn
.- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000
.- 72tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại như G.G.Byron, P.Eluard, Yilmaz... / 6300đ
1. Danh nhân. 2. Khoa học thưởng thức. 3. Thế giới.
I. Giang Tân.
920.02 GT.K3 2000
|
ĐKCB:
TK.4703
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4704
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN CHUNG TÚ Kể chuyện danh nhân thế giới
. T.2
/ Nguyễn Chung Tú
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000
.- 84tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại như Charlot, Marguerite Duras, Willen De Kooning / 7200đ
1. Danh nhân. 2. Khoa học thường thức. 3. {Thế giới}
920.02 NCT.K2 2000
|
ĐKCB:
TK.4701
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4702
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN CHUNG TÚ Kể chuyện danh nhân thế giới
. T.1
/ Nguyễn Chung Tú
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000
.- 103tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại như Augustin Fresnel, William Herschel, Niels Henrik Abel... / 8100đ
1. Danh nhân. 2. Khoa học thường thức. 3. {Thế giới}
920.02 NCT.K1 2000
|
ĐKCB:
TK.4700
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
NGUYỄN KHẮC THUẦN Việt sử giai thoại
. T.1
: 40 giai thoại từ thời Hùng Vương đến hết Thế kỷ X / Nguyễn Khắc Thuần
.- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2007
.- 136tr. : Ảnh ; 20cm
Tóm tắt: 40 giai thoại về lịch sử Việt Nam. Thế thứ các triều đại từ thời Hùng vương đến hết thws kỉ 10. Tr. 43-44 về Lý Bí quê Thái Bình / 7200đ
1. Lý Nam Đế. 2. Danh nhân. 3. Lịch sử. 4. Địa chí. 5. {Thái Bình}
959.701 NKT.V1 2007
|
ĐKCB:
TK.4600
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4601
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.4602
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|