Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     Thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân trong giải quyết khiếu nại, tố cáo / Mai Anh b.s. .- H. : Dân trí , 2011 .- 162tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày dạng hỏi, đáp về trách nhiệm, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và một số văn bản pháp luật có liên quan
/ 29000đ

  1. Khiếu nại.  2. Thẩm quyền.  3. Uỷ ban nhân dân.  4. Tố cáo.  5. {Việt Nam}
   I. Mai Anh.
   347.597 CHXH.TQ 2011
    ĐKCB: TK.6031 (Sẵn sàng)  
2. Thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân trong quản lý đất đai / Anh Tuấn b.s. .- H. : Dân trí , 2011 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cụ thể về trách nhiệm, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân trong quản lý đất đai từ các lĩnh vực quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; công tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai và các giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai
/ 26000đ

  1. Quản lí.  2. Đất.  3. Uỷ ban nhân dân.  4. {Việt Nam}
   I. Anh Tuấn.
   346.59704 AT.TQ 2011
    ĐKCB: TK.6017 (Sẵn sàng)  
3. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân trong quản lý nhà ở, xây dựng / Anh Tuấn b.s. .- H. : Dân trí , 2011 .- 167tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày Thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân trong quản lí nhà ở và xây dựng. Và các văn bản pháp luật có liên quan
/ 29000đ

  1. Nhà ở.  2. Ủy ban nhân dân.  3. Xây dựng.  4. Văn bản pháp luật.  5. Quản lí.
   I. Anh Tuấn.
   346.59704 AT.TQ 2011
    ĐKCB: TK.6016 (Sẵn sàng)  
4. CẨM MINH HÀ
     Thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình và hộ tịch / Cẩm Minh Hà b.s. .- H. : Dân trí , 2011 .- 158tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về thẩm quyền của Uỷ ban nhân các cấp trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình và hộ tịch và một số văn bản pháp luật có liên quan
/ 29000đ

  1. Gia đình.  2. Uỷ ban nhân dân.  3. Thẩm quyền.  4. Hôn nhân.  5. Hộ tịch.  6. {Việt Nam}
   346.59701 CMH.TQ 2011
    ĐKCB: TK.6005 (Sẵn sàng)