Tìm thấy:
|
1.
Bách khoa địa lí
/ Ngô Vân dịch
.- H. : Dân trí , 2015
.- 127tr. : hình vẽ, ảnh ; 29cm .- (Bách khoa cho trẻ em)
Tên sách tiếng Anh: First geography encyclopedia Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về địa lí thế giới như địa lí tự nhiên, sinh giới, địa lí nhân văn, bản đồ ISBN: 9786048820039 / 160000đ
1. Địa lí. 2. {Thế giới}
I. Ngô Vân.
910.3 NV.BK 2015
|
ĐKCB:
TN.2441
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TN.2442
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Lịch sử và Địa lí 8
/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)...
.- H. : Giáo dục , 2023
.- 175tr. : minh hoạ ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
ISBN: 9786040350435 / 25.000đ
1. Lịch sử. 2. Địa lí. 3. Lớp 8.
I. Nghiêm Đình Vỳ. II. Trịnh Đình Tùng. III. Vũ Minh Giang. IV. Nguyễn Ngọc Cơ.
910.7 8NDV.LS 2023
|
ĐKCB:
GK.0426
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0427
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0428
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0429
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0430
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0431
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.0432
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.0433
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
5.
HÀ BÍCH LIÊN Lịch sử và địa lí 8
: Sách giáo viên
/ Hà Bích Liên, Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023
.- 220tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử và Địa lí 7: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..., châu Âu; châu Á; châu Mỹ; châu Đại Dương và châu Nam Cực ISBN: 9786040352651 / 44.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Địa lí.
I. Hà Bích Liên. II. Nhữ Thị Phương Lan. III. Lê Phụng Hoàng.
910.712 8HBL.LS 2023
|
ĐKCB:
GV.0339
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0340
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0341
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0342
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Lịch sử và Địa lí 8
: Sách giáo viên
/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)...
.- H. : Giáo dục , 2023
.- 295tr. ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tóm tắt: Cập nhật một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. ISBN: 9786040349934 / 53.000đ
1. Lịch sử. 2. Địa lí. 3. Lớp 8.
I. Nghiêm Đình Vỳ. II. Trịnh Đình Tùng. III. Vũ Minh Giang. IV. Nguyễn Ngọc Cơ.
910.712 8NDV.LS 2023
|
ĐKCB:
GV.0329
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0330
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0331
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0332
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0333
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0334
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0335
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0336
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0337
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0338
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 7
: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới- định hướng phát triển năng lực
/ Nguyễn Đức Vũ
.- H. : Đại học Sư phạm , 2022
.- 111tr. ; 24cm
Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới. Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất. ISBN: 9786045488515 / 42000đ
1. Trắc nghiệm. 2. Bài tập. 3. Địa lí. 4. Lớp 7. 5. [Sách tham khảo]
I. Nguyễn Đức Vũ.
910.7 7NDV.TN 2022
|
ĐKCB:
TK.7005
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.7006
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
11.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu dạy học địa lí 6
: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới
/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b), Trần Thị Tuyết Mai
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021
.- 159tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam. ISBN: 9786043157468 / 55.000đ
1. Sách tham khảo. 2. Sách đọc thêm. 3. Lớp 6. 4. Địa lí.
910.76 6NDV.TL 2021
|
ĐKCB:
TK.6865
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.6866
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.6867
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
12.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm địa lí 6
: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới, định hướng phát triển năng lực
/ Nguyễn Đức Vũ
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021
.- 50tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
ISBN: 9786043243277 / 20.000đ
1. Lớp 6. 2. Địa lí. 3. Trắc nghiệm.
910.7 6NDV.TN 2021
|
ĐKCB:
TK.6862
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.6863
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.6864
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
|
16.
Địa lí 9
/ Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân...
.- Tái bản lần thứ 13 .- H. : Giáo dục , 2018
.- 156tr. : minh hoạ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040001252 / 11.500đ
1. Địa lí. 2. Lớp 9. 3. Sách giáo khoa.
I. Phạm Thị Sen. II. Phí Công Việt. III. Đỗ Thị Minh Đức. IV. Nguyễn Dược.
330.9597 9PTS.DL 2018
|
ĐKCB:
SGK.0424
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
SGK.0425
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0426
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0427
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0428
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0429
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN DƯỢC Địa lí 9
: Sách giáo khoa
/ B.s.: Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân..
.- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2010
.- 156tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo / 9.900đ
1. Địa lí. 2. Lớp 9. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Dược. II. Đỗ Thị Minh Đức. III. Phạm Thị Sen. IV. Phí Công Việt.
915.97 9ND.DL 2010
|
ĐKCB:
SGK.0419
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0420
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0421
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0422
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0423
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Địa lí 9
/ Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân...
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 160tr. : minh họa ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 8934980502976 / 9000đ
1. Lớp 9. 2. Địa lí.
I. Phí Công Việt. II. Nguyễn Dược. III. Vũ Như Vân. IV. Phạm Thị Sen.
330.9597 9PCV.DL 2005
|
ĐKCB:
SGK.0414
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0415
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
SGK.0416
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0417
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
SGK.0418
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
25.
NGUYỄN CHÂU GIANG Thiết kế bài giảng địa lí 9
: Trung học cơ sở
. T.2
/ Nguyễn Châu Giang
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 207tr ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, yêu cầu phương tiện dạy học và hướng dẫn tiến trình dạy học môn địa lí lớp 9 / 27000đ
1. Bài giảng. 2. Lớp 9. 3. Sách giáo viên. 4. Thiết kế. 5. Địa lí.
KPL 9NCG.T2 2005
|
ĐKCB:
NV.0079
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0080
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0081
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0082
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0083
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0084
(Sẵn sàng)
|
| |
26.
Thiết kế bài giảng địa lí 9
: THCS
. T.1
/ Nguyễn Châu Giang b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 202tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 22000đ
1. Địa lí. 2. Lớp 9. 3. Bài giảng. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Châu Giang.
330.9597 9NCG.T1 2005
|
ĐKCB:
NV.0070
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0071
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0072
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0073
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0074
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0075
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0076
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0077
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0078
(Sẵn sàng)
|
| |
27.
NGUYỄN DƯỢC Địa lí 9
: Sách giáo viên
/ Nguyễn Dược tổng chủ biên; Đỗ Thị Minh Đức chủ biên, Vũ Như Vân,...
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 152tr ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Nêu vị trí, vai trò của chương trình địa lí 9, mục đích, nội dung chương trình và sách giáo khoa. Hướng dẫn dạy những vấn đề cụ thể như địa lí dân cư, địa lí kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ, địa lí địa phương / 6000đ
1. Lớp 9. 2. Sách giáo viên. 3. Địa lí.
I. Vũ Như Vân. II. Đỗ Thị Minh Đức.
KPL 9ND.DL 2005
|
ĐKCB:
NV.0061
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0062
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0063
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0064
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0065
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0066
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0067
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0068
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NV.0069
(Sẵn sàng)
|
| |
|
29.
VŨ MINH QUANG Lịch sử và địa lý 7
: Sách giáo viên
/ Vũ Minh Quang, Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Thị Coi...
.- H. : Giáo dục , 2022
.- 320tr. : tranh vẽ ; 27cm. .- (Bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)
ISBN: 9786040317377 / 59.000đ
1. Lịch sử. 2. địa lí. 3. lớp 7. 4. sách giáo viên.
I. Vũ Minh Quang. II. Nghiêm Đình Vỳ. III. Nguyễn Thị Côi.
372.89 7VMQ.LS 2022
|
ĐKCB:
GV.0165
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0166
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0167
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0168
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
GV.0169
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0170
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.0171
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0172
(Sẵn sàng)
|
| |
|