Tìm thấy:
|
1.
500 bài toán chọn lọc 8
: Các dạng bài tập Đại số, Hình học cơ bản và nâng cao theo chươg trình mới
/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Vinh, Ngô Long Hậu
.- In lần thứ 3 .- H. : Đại học Sư phạm , 2008
.- 230tr. ; 24cm
ISBN: 8935092717784 / 37.000đ
1. Lớp 8. 2. Toán. 3. Bài tập.
I. Nguyễn Ngọc Đạm. II. Nguyễn Quang Hanh. III. Ngô Long Hậu.
XXX 500BT 2008
|
ĐKCB:
TK.2999
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3000
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
6.
Để học tốt ngữ văn 7
/ Thái Quang MInh Thảo Bảo Mi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2007
.- 172tr. : bảng ; 24cm
/ 21000đ
1. Ngữ văn. 2. Lớp 7.
XXX Đ250HT 2007
|
ĐKCB:
TK.3441
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3442
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
12.
HÀ ĐÌNH CẨN Kiến thức cơ bản hóa học 9
: Hà Đình Cẩn, Lê Văn Đảng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2005
.- 135tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Tóm tắt những kiến thức cơ bản, các vấn đề trọng tâm của chương trình hoá học lớp 9, các bài tập trắc nghiệm và một số dạng đề thi tốt nghiệp trung học cơ sở và bài tập nâng cao dự thi vào các lớp chuyên hoá phổ thông trung học / 14.000đ.
1. |Hóa học| 2. |Sách đọc thêm| 3. Lớp 9|
I. Lê Đình Nguyên, Lê Đăng Khoa, Hà Đình Cẩn, Hoàng Tấn Rư.
XXX K305TC 2005
|
ĐKCB:
TK.2346
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.2347
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2348
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
VŨ MINH GIANG Bình Định danh thắng và di tích
/ Vũ Minh Giang chủ biên
.- Bình Định : Văn hoá thông tin , 2000
.- 343tr.; 1 bản đồ ; 24cm
Tóm tắt: Bao gồm 6 chương giới thiệu các danh lam, thắng cảnh, di tích của Bình Định như : các danh lam thắng cảnh tiêu biểu, các di tích Chàm, di tích Tây Sơn, các di tích về giai đoạn lịch sử từ thời cần vương đến năm 1954, các di tích về cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước và một số di tích lịch sử và văn hoá liên quan đến đời sống tinh thần và vật chất của nhân dân và các danh nhân văn hoá / 30.000đ/2.000b
1. |danh lam thắng cảnh| 2. |di tích lịch sử| 3. Bình Định|
I. Vũ Minh Giang.
XXX B312ĐD 2000
|
ĐKCB:
TK.0161
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0162
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển chính tả học sinh
/ Nguyễn Như Ý
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 443tr ; 24cm
Thư mục: tr. 441-443 Tóm tắt: Gồm những từ ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được sắp xếp theo trật tự A, B, C / 50000đ
1. |Tiếng Việt| 2. |Chính tả| 3. Học sinh| 4. Từ điển| 5. Ngôn ngữ|
XXX T550ĐC 2003
|
ĐKCB:
TK.0121
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0122
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
24.
Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 7
/ Nguyễn Văn Lộc
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 183tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và bài tập cơ bản, bài tập trắc nghiệm, bài tập tổng hợp, đáp số và lời giải các bài tập nêu trên trong chương trình toán nâng cao dành cho học sinh lớp 7 / 16000đ
1. Sách đọc thêm. 2. Lớp 7. 3. Hình học. 4. Trắc nghiệm.
I. Nguyễn Văn Lộc.
XXX T406NC 2003
|
ĐKCB:
TK.3359
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3360
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3361
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
28.
Bài tập Tiếng Anh 8
: Không đáp án
/ Lưu Hoằng Trí
.- H. : Đại học Sư phạm , 2009
.- 167tr. : bảng ; 24cm
ISBN: 9786045454398 / 25000đ
1. Tiếng Anh. 2. Lớp 8. 3. Bài tập.
I. Lưu Hoằng Trí.
XXX B103TT 2009
|
ĐKCB:
TK.3174
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3175
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3176
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|